banner
Thứ 6, ngày 19 tháng 4 năm 2024
Danh sách người có uy tín trong đồng bào DTTS Huyện KonPlong, Giai đoạn 2023-2027 (Theo Quyết định số 756 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
16-5-2023

Số
TT

Huyện/Xã/
 Họ tên người
có uy tín

Tổng
số

Năm sinh/
Giới tính

Dân tộc

Nơi cư trú
(Thôn, tổ dân
 phố và tương đương)

Nam

Nữ

1

2

3

4

5

6

7

Tổng cộng

72

71

1

 

 

I

Xã Đăk Tăng

6

6

 

 

 

1

A Sơn

 

1969

 

Xơ Đăng

Thôn Vi Ring

2

A Sâm

 

1956

 

Xơ Đăng

Thôn Vi Xây

3

A Lang

 

1984

 

Xơ Đăng

Thôn Đăk Tăng

4

A Cúc

 

1947

 

Xơ Đăng

Thôn Rô Xia

5

A Cương

 

1982

 

Xơ Đăng

Thôn Vi Rô Ngheo

6

Đinh Duy Phương

 

1967

 

Xơ Đăng

Thôn Đăk Pờ Rồ

II

Xã Hiếu

9

9

 

 

 

1

A Lết

 

1964

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Plông

2

Đinh Hồng Gió

 

1954

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Vig Lơng

3

A Dủi

 

1958

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Đăk Lom

4

A Bao

 

1980

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Vichrinh

5

A Tình

 

1978

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Đăk Xô

6

Đinh Văn Lát ( A Lát)

 

1966

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Plinh

7

A Nghĩa

 

1977

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Tu Cần

8

A Chăn

 

1992

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Vi Choong

9

A Dâm

 

1960

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Klùng

III

Xã Ngọk Tem

10

9

1

 

 

1

A Quỳu

 

1988

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Măng Krí

2

A Chinh

 

1972

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Điek Chè

3

Y Xai

 

 

1970

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Điek Lò

4

A Bun

 

1977

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Điek Tem

5

Đinh Xuân Lạc

 

1995

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Điek Nót

6

A Phùn

 

1983

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Điek Cua

7

Đinh Tấn Công

 

1980

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Kíp Plinh

8

A Láo

 

1991

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Điek Tà Âu

9

A Xanh

 

1980

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Điek Pét

10

A Roan

 

1975

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Măng Nách

IV

Xã Măng Cành

9

9

 

 

 

1

A Ben 

 

1972

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Du

2

A Nế 

 

1954

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Măng Pành

3

A Rinh

 

1982

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Măng Cành

4

A Năng

 

1981

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Đắk Ne

5

A Gừng

 

1976

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Kum

6

A Riêu

 

1986

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Năng

7

A Nuông

 

1956

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Chênh

8

A Reo

 

1967

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Tu Ma

9

A Diêu

 

1984

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

ThônKon Tu Răng

V

Xã Măng Búk

10

10

 

 

 

1

A Chim

 

1955

 

Xơ Đăng

Thôn Măng Buk

2

A Hon

 

1954

 

Xơ Đăng

Thôn Vang Loa

3

A Đinh

 

1968

 

Xơ Đăng

Thôn Đắk Niêng

4

A Gỗ

 

1959

 

Xơ Đăng

Thôn Đắk Pong

5

A Linh

 

1969

 

Xơ Đăng

Thôn Đắk YPai

6

A Vùng

 

1962

 

Xơ Đăng

Thôn Tu Nông

7

A Cường

 

1979

 

Xơ Đăng

Thôn Kô Chắk

8

A Nhơn

 

1952

 

Xơ Đăng

Thôn Đắk Chun

9

A Bông

 

1967

 

Xơ Đăng

Thôn Đắk Lanh

10

A Men

 

1959

 

Xơ Đăng

Thôn Đắk Dắt

VI

Xã Đăk Ring

8

8

 

 

 

1

A Bông

 

1958

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Đăk Chờ

2

A Dương

 

1976

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Ngọc Ring

3

A Tú

 

1954

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Vác Y Nhông

4

A Lam

 

1954

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Đăk Da

5

A K Líc

 

1956

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Đăk Doa

6

A Bảy

 

1962

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Đăk Lâng

7

A Dũng

 

1972

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Đăk La

8

A Đu

 

1971

 

Xơ Đăng
(Ca Dong)

Thôn Đăk Ang

VII

Xã Đăk Nên

8

8

 

 

 

1

A Đường

 

1965

 

Xơ Đăng (Ca Dong)

Thôn Đắk Tiêu

2

A Day

 

1945

 

Xơ Đăng (Ca Dong)

Thôn Đăk Pút

3

A Màu

 

1984

 

Xơ Đăng (Ca Dong)

Thôn Xô Thák

4

Đinh Quang Vem

 

1981

 

Xơ Đăng (Ca Dong)

Thôn Xô Luông

5

A Bình

 

1989

 

Xơ Đăng (Ca Dong)

Thôn Đăk Lai

6

A Tuân

 

1941

 

Xơ Đăng (Ca Dong)

Thôn Đăk Lúp

7

A Tăng

 

1954

 

Xơ Đăng (Ca Dong)

Thôn Tu Rét

8

A Dai

 

1953

 

Xơ Đăng (Ca Dong)

Thôn Tu thôn

VIII

Thị trấn Măng Đen

6

6

 

 

 

1

A Đúp

 

1944

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Leang

2

A Bíp

 

1977

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Chốt

3

Đinh Tố Gỗ

 

1959

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Rẫy

4

A Đuôn

 

1950

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Vơng Kia

5

A Bông

 

1993

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Xủh

6

A RVét

 

1981

 

Xơ Đăng (Mơ Nâm)

Thôn Kon Pring

IX

Xã Pờ Ê

6

6

 

 

 

1

Đinh Văn Ría

 

1949

 

Hre

Thôn ViKLâng 1

2

A Chờn

 

1986

 

Hre

Thôn ViKLâng 2

3

A Thông

 

1977

 

Hre

Thôn ViKTàu

4

Đinh Hồng Voa

 

1964

 

Hre

Thôn ViPờ Ê

5

Đinh Thái

 

1976

 

Hre

Thôn ViKOa

6

A Khan

 

1988

 

Hre

Thôn ViÔLắc

 

Số lượt xem:934
Bài viết liên quan:
THÔNG BÁO
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH TỈNH KON TUM
 
 

LIÊN KẾT WEBSITE

Trang thông tin điện tử Ban Dân tộc thuộc Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum 
Quản lý và nhập tin: Ban Dân tộc, số 163 - Bà Triệu - Thành phố Kon Tum - Tỉnh Kon Tum 
Người chịu trách nhiệm chính: Ông Đinh Quốc Tuấn - Trưởng Ban. 
Điện thoại: 02603.866.127 - Fax: 02603.866.127 - Email: bandantoc-kontum@chinhphu.vn.
                   Ghi rõ nguồn "Trang Thông tin điện tử Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum" hoặc "bandantoc.kontum.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ nguồn này. 

3795725 Tổng số người truy cập: 35 Số người online:
Phát triển:TNC